Xin chia sẻ đại học hà nội tuyển sinh 2022 hot nhất được tổng hợp bởi HanoiStory
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
Trường Đại học Hà Nội tuyển sinh 25 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy, dự kiến 2.635 tổng chỉ tiêu và 240 chỉ tiêu dành cho các chương trình liên kết quốc tế. Thông tin chi tiết thông báo tuyển sinh chỉ tiêu, mã ngành, tổ hợp xét tuyển của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 300
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Chỉ tiêu tuyển sinh: 150
Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
Ngành Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành: 7220203
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
Mã ngành: 7220204 CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Ngôn ngữ Đức
Mã ngành: 7220205
Chỉ tiêu tuyển sinh: 125
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Mã ngành: 7220206
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
Mã ngành: 7220207
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Italia
Mã ngành: 7220208
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Italia CLC
Mã ngành: 7220208 CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Chỉ tiêu tuyển sinh: 175
Tổ hợp xét tuyển: D01, D06
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: D01 , HA01
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
Mã ngành: 7220210 CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01 , HA01
Ngành Quốc tế học
Mã ngành: 7310601
Chỉ tiêu tuyển sinh: 125
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Nghiên cứu phát triển
Mã ngành: 7310111
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Truyền thông doanh nghiệp
Mã ngành: 7320109
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
Ngành Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Marketing
Mã ngành: 7340115
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Kế toán
Mã ngành: 7340301
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Chỉ tiêu tuyển sinh: 75
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC
Mã ngành: 7810103 CLC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Tổ hợp xét tuyển: D01
Ngành Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam
Mã ngành: 7220101
Chỉ tiêu tuyển sinh: 300
Tổ hợp xét tuyển: Dành cho người nước ngoài
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D02: Ngữ văn – Toán – Tiếng nga.
– Tổ hợp khối D03: Ngữ văn – Toán – Tiếng pháp.
– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng nhật.
– Tổ hợp khối HA01:
Phương thức tuyển sinh:
–Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu.
–Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại Học Hà Nội: chiếm 30% tổng chỉ tiêu.Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, Nhà trường dự kiến xét tuyển các đối tượng sau:
+Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
+Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
+Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG hoặc đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố.
+Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
+Thí sinh có điểm SAT.
+Thí sinh có điểm ACT.
+Thí sinh có điểm A-Level, UK.
Để được tham gia xét tuyển kết hợp, các thí sinh thuộc các đối tượng ở các mục cần phải đạt:
+Điểm trung bình môn ngoại ngữ của từng năm THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt từ 7.0 trở lên.
+Điểm trung bình chung 3 môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, tiếng Anh (đối với ngành CNTT, CNTT CLC, Truyền thông ĐPT)) năm 2021 đạt từ 7.0 trở lên;
+Điểm trung bình chung 3 năm THPT ((lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3) đạt từ 7.0 trở lên.Thí sinh thuộc đối tượng ở mục (e) có điểm thi đạt 1.100/1.600; mục (g) đạt 24/36 và mục (h) đạt 60/100 trong kỳ thi chuẩn hóa của từng đối tượng.
–Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021: chiếm 65% tổng chỉ tiêu.
–Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài.
+Đây là các thông tin dự kiến, thông tin chính thức sẽ được Nhà trường công bố trong thời gian tới, sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021.
Chuyên Ngành Đào Tạo, Mã Xét Tuyển Và Chỉ Tiêu Dự Kiến:
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300 Ngôn ngữ Nga 7220202 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) 150 hoặc TIẾNG ANH (D01) Ngôn ngữ Pháp 7220203 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) 100 hoặc TIẾNG ANH (D01) Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 200 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 7220204 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) 100 Ngôn ngữ Đức 7220205 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) 125 hoặc TIẾNG ANH (D01) Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60 Ngôn ngữ Italia 7220208 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 Ngôn ngữ Italia CLC 7220208 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) 175 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến) Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 7220210 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (HA01-dự kiến) 100 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) 7310111 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) 7320104 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) 7320109 Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) 50 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 7340101 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 7340201 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) 7480201 Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 200 Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC 7480201 CLC Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) 75 Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) 7810103 Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC 7810103 CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 50 Tổng 2635 Tiếng Việt & văn hóa Việt Nam 7220101 Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. 300 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60 Kế toán Ứng dụng Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) và Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh quốc (ACCA)cấp bằng 50 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
Chính sách ưu tiên:
– Theo quy chế đại học, cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển:
– Áp dụng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Học phí trường Đại học Hà Nội năm 2021:
Học phí Chương trình chính quy
-Học phần cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập, khóa luận các ngành đào tạo bằng tiếng Anh, học phần đại cương giảng dạy bằng tiếng Anh: 650.000 đồng/tín chỉ
-Các học phần còn lại: 480.000 đồng/tín chỉ
Học phí Chương trình Chất lượng cao
Học phần khối kiến thức ngành, khối kiến thức chuyên ngành, thực tập, khóa luận tốt nghiệp các ngành.
-Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 940.000 đồng/tín chỉ.
-Ngành Ngôn ngữ Italia: 770.000 đồng/tín chỉ.
-Ngành Công nghệ thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 1.300.000 đồng/tín chỉ.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Mới Nhất, Chính Xác Nhất
PL.
Top 4 đại học hà nội tuyển sinh 2022 tổng hợp bởi HanoiStory
Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức tuyển sinh năm 2022 của
- Tác giả: hanu.vn
- Ngày đăng: 06/11/2022
- Đánh giá: 5 (606 vote)
- Tóm tắt: Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Trường Đại học Hà Nội dự kiến tổ chức xét tuyển ở 25 ngành đào tạo, trong đó có 13 ngành ngôn ngữ và 12 …
Điểm chuẩn Trường ĐH Hà Nội năm 2022
- Tác giả: vietnamnet.vn
- Ngày đăng: 08/16/2022
- Đánh giá: 4.55 (489 vote)
- Tóm tắt: Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2022 được cập nhật nhanh chi tiết nhất tại VietNamNet để phụ huynh và thí sinh tham khảo xét tuyển đại học dễ dàng.
Trường Đại học Hà Nội (HANU) giữ nguyên 3 phương thức tuyển
- Tác giả: huongnghiep.hocmai.vn
- Ngày đăng: 06/09/2022
- Đánh giá: 4.19 (241 vote)
- Tóm tắt: Dự kiến năm 2022, Đại học Hà Nội tuyển sinh 2.840 chỉ tiêu (tăng 205 chỉ tiêu so với năm ngoái) cho 25 ngành đào tạo. Ngoài ra, trường cũng …
Đề án tuyển sinh – Hà Nội – hanu.edu.vn
- Tác giả: hanu.edu.vn
- Ngày đăng: 06/17/2022
- Đánh giá: 4.02 (491 vote)
- Tóm tắt: Trường Đại học Hà Nội – Hanoi University | HANU | https://hanu.edu.vn/